Internet Viettel Quận Bình Tân
Bạn muốn đăng ký mới hoặc chuyển đổi từ đơn vị cung cấp khác qua sử dụng dịch Internet cáp quang của Viettel nhưng không biết nên sử dụng những gói cước nào cho phù hợp đảm bảo được các yếu tố như: nhanh và rẻ. Sau đây, Viettel Bình Tân xin giới thiệu một số gói cước internet viettel tại quận bình tân đang được khuyến mãi dành cho nhiều đối tượng khách hàng với nhu cầu sử dụng khác nhau đang được khách hàng ưa chuộng và phổ biến nhất hiện nay.

I. Gói cước cơ bản
1. Gói Net1Plus
- Băng thông trong nước: 60Mbps
- Cước thuê bao: 185.000đ/tháng (khoảng 6.200đ/ngày tiết kiệm)
- Được trang bị modem 4 cổng wifi
Phù hợp với tập khách hàng ít sử dụng thường xuyên. Gói cước không giới hạn băng thông download/Upload lên đến 60Mbps.
2. Gói Net2plus
- Băng thông trong nước: 80Mbps
- Cước thêu bao: 200.000đ/tháng (khoảng 6.666đ/ngày tiết kiệm)
- Được trang bị modem 4 cổng wifi băng tầng kép (2.4Ghz và 5.0Ghz)
Phù hợp với tập khách thường xuyên, có số dượng người sử dụng từ 3-6 thiết bị. Gói cước không giới hạn băng thông download/Upload lên đến 80Mbps.
3. Gói Net3plus
- Băng thông trong nước: 110Mbps
- Cước thuê bao: 230.000đ/tháng (khoảng 7.666đ/ngày tiết kiệm)
- Được trang bị modem 4 cổng wifi băng tầng kép (2.4Ghz và 5.0Ghz)
Đặc biệt gói cước này rất phù hợp cho khách hàng cần có tốc độ cao để sử dụng quan sát kèm giải trí tại nhà, có số dượng người sử dụng từ 6-10 thiết bị. Gói cước không giới hạn băng thông download/Upload lên đến 110Mbps.
4. Gói Net4plus
- Băng thông trong nước: 140Mbps
- Cước thuê bao: 280.000đ/tháng (khoảng 9.333đ/ngày tiết kiệm)
- Được trang bị modem 4 cổng wifi băng tầng kép (2.4Ghz và 5.0Ghz)
Đặc biệt gói cước này rất phù hợp (văn phòng nhỏ, game thủ) cần tốc độ luôn ổn định, có số lượng trang truy cập từ 10-14 thiết bị . Gói cước không giới hạn băng thông download/Upload lên đến 140Mbps.
II. Gói cước nâng cao
Đặc biệt những gói cước nâng cao này có tốc độ vượt trội hơn những gói cước thông thường cơ bản. Hơn thế nữa được Viettel trang bị thêm những thiết bị Home wifi tạo điểm phát wifi để loại bỏ những nơi không có sóng hoặc sóng wifi yếu, thiết bị nhỏ gọn mang tính thẩm mỹ cao, khi sử dụng không cần phải đi dây nhợi rườm rà, mang lại mỹ quan cho ngôi nhà.

1. Gói SuperNet1
- Tốc độ trong nước: 100Mbps
- Cước thuê bao: 245.000đ/tháng (khoảng 8.166đ/ngày tiết kiệm)
- Được trang bị modem 4 cổng wifi băng tầng kép (2.4Ghz và 5.0Ghz)
- Được trang bị thêm 1 Home wifi (dùng chung SSID)
2. Gói SuperNet2
- Tốc độ trong nước: 120Mbps
- Cước thêu bao: 260.000đ/tháng (khoảng 8.666đ/ngày tiết kiệm)
- Được trang bị modem 4 cổng wifi băng tầng kép (2.4Ghz và 5.0Ghz)
- Được trang bị thêm 2 Home wifi (dùng chung SSID)
3. Gói SuperNet4
- Tốc độ trong nước: 200Mbps
- Cước thuê bao: 370.000đ/tháng (khoảng 12.333đ/ngày)
- Được trang bị modem 4 cổng wifi băng tầng kép (2.4Ghz và 5.0Ghz)
- Được trang bị thêm 2 Home wifi (dùng chung SSID)
4. Gói SuperNet5
- Tốc độ trong nước: 250Mbps
- Cước thuê bao: 480.000đ/tháng (khoảng 16.000đ/ngày)
- Được trang bị modem 4 cổng wifi băng tầng kép (2.4Ghz và 5.0Ghz)
- Được trang bị thêm 3 Home wifi (dùng chung SSID)
III/ Một số tính năng nổi bật
– Cước thuê bao tiết kiệm, giá rẻ.
– Không giới hạn dung lượng bạn có thể download hoặc Upload tùy thích.
– Có thể sử dụng thêm một số dịch vụ như: truyền hình & điện thoại cố định trên một đường truyền.
– Thiết bị viettel trang bị được bảo hành miễn phí trong suốt thời gian sử dụng.
IV/ Giá cước Khuyến mãi Internet Viettel tại Quận Bình Tân
Thông tin gói cước | giá cước | 6 tháng | 12 tháng |
---|---|---|---|
Net1plus (60Mbps) | 185.000 | 1.110.000 | 2.220.000 |
Net2plus (80Mbps) | 200.000 | 1.200.000 | 2.400.000 |
Net3plus (110Mbps) | 230.000 | 1.380.000 | 2.760.000 |
Net4plus (140Mbps) | 280.000 | 1.680.000 | 3.360.000 |
SuperNet1 (100Mbps) | 245.000 | 1.470.000 | 2.940.000 |
SuperNet2 (120Mbps) | 260.000 | 1.560.000 | 3.120.000 |
SuperNet4 (200Mbps) | 370.000 | 2.220.000 | 4.440.000 |
SuperNet5 (250Mbps) | 480.000 | 2.880.000 | 5.760.000 |
Ghi chú: Miễn phí Modem và phí lắp đặt. + SuperNet1: Trang bị thêm 1 Home wifi + SuperNet2 và 4: Trang bị thêm 2 Home wifi + SuperNet5: Trang bị thêm 3 Home wifi Bảng giá gói cước trên đã bao gồm 10% VAT. |
Tặng 1 tháng cước thứ 7 | Tặng 3 tháng cước thứ 13,14 và 15 |
Mẹo: Bạn có thể tối ưu thêm chi phí tháng trong gia đình, bằng cách, Hãy sử dụng cùng lúc hai dịch vụ internet + Truyền hình Viettel trên cùng đôi dây cáp quang viettel cung cấp không hề giảm đi chất lượng dịch vụ internet.
- Giảm bớt đáng kể chi phí hàng tháng.
- Dễ quản lý cước và thanh toán cùng thời điểm.
Xem thêm:
>Dịch vụ internet + truyền hình Viettel tại quận bình tân
Thủ tục đăng ký Internet Viettel Quận Bình Tân
*** khách hàng là cá nhân:
- Chuẩn bị: CMND, CCCD hoặc hộ chiếu
*** Khách hàng là doanh nghiệp:
- Chuẩn bị: GPKD kèm CMND, CCCD hoặc hộ chiếu, ký tên đóng dấu trên hợp đồng cung cấp dịch vụ Viettel, nếu người đại diện trên giấy phép bận hoặc đi công tác có thể ủy quyền cho người ký thay để ký tên đóng dấu trên hợp đồng cung cấp dịch vụ viettel (kèm giấy được ủy quyền).
Di động trả trước Viettel
Bạn muốn chuyển qua sử dụng dịch vụ di động trả trước của Viettel nhưng không biết nên xài gói cước nào phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình với chi phí hợp lý nhất. Sau đây, Viettel TpHCM xin giới thiệu một số gói cước di động trả trước của Viettel đang khuyến mãi dành cho nhiều đối tượng khách hàng với nhu cầu sử dụng khác nhau đang phổ biến nhất hiện nay.
Gói cước Tomato là một đại chúng nhất của Viettel, đặc biệt dành cho những khách hàng mong muốn sử dụng điện thoại di động những ai có nhu cầu gọi mà nghe là chủ yếu. Gói cước không giới hạn thời gian sử dụng, với mức cước hàng tháng bằng không.
Tính năng nổi bật của gói cước
– Không giới hạn thời gian nạp thẻ, dùng vô thời hạn đến khi tài khoản không còn tiền.
– Không cước thuê bao tháng.
– Trong vòng 60 ngày, khách hàng chỉ cần phát sinh 1 trong các thao tác như: nạp thẻ, thực hiện cuộc gọi đi có cước, nhắn tin có cước, phát sinh lưu lượng Mobile Internet, nhận cuộc gọi thành là có thể sử dụng dịch vụ lâu dài mà không mất cước thuê bao tháng.
– Khách hàng có thể thực hiện cuộc gọi hoặc nhắn tin bất kỳ thời điểm nào miễn là tài khoản còn tiền.
Quy định điều kiện sử dụng
Nếu trong vòng 60 ngày thuê bao không phát sinh những thao tác thuê bao sẽ bị chặn 1 chiều. Sau 10 ngày kể từ khi chặn 1 chiều thuê bao không nạp thẻ sẽ bị chặn 2 chiều. Nếu thuê bao không là thể sẽ bị huỷ và thu hồi về kho số.
Giá cước gọi và nhắn tin
Loại cước |
Giá cước (Đồng) |
||
Cước gọi |
Đồng/phút |
Bolock 6s đầu | 1s tiếp theo |
Cước gọi nội mạng |
1.590 |
159 | 26.5 |
Cước gọi ngoại mạng |
1.790 |
179 | 26.83 |
Gọi tới đầu 069 |
1.113 |
111.3 | 18.55 |
Cước nhắn tin | |||
SMS nội mạng |
200đ/bản tin |
||
SMS ngoại mạng |
250đ/bản tin |
||
SMS quốc tế |
2.500đ/bản tin |
||
Nhắn tin MMS |
200đ/bản tin |
Sea+ là có cước trả trước của Viettel được thiết kế với những ưu đãi và tính năng đặc biệt nhằm giúp cho cuộc sống của người dân vùng biển và ven biển an toàn và tiện ích hơn.
Tính năng nổi bật của gói cước
– Tính năng thông báo khẩn cấp qua tin nhắn qua đầu số 1111: thuê bao đăng ký danh sách các số thuê bao sẽ nhận được thông báo khẩn cấp (tối đa 10 số). Khi gặp sự cố, thuê bao nhắn tin đến 1111, tin nhắn sẽ tự động nhắn tin đến danh sách số điện thoại trong nhóm.
– Cung cấp bản tin về thời tiết biển 6 vùng và thông tin các số điện thoại khẩn cấp (các số điện thoại của các đồn biên phòng, các số điện thoại cứu trợ): qua SMS (5×55) và qua tổng đài giải đáp trực tiếp (tổng đài 1111).
– Tính năng gọi nhóm qua đầu số 1111: thuê bao được phép đăng ký 10 số di động Viettel để được giảm 50% cước khi gọi tới 10 số này (cước phí 10.000đ/tháng, trừ vào tài khoản gốc).
– Tính năng Pay4me: cho phép thuê bao nhận cuộc gọi (gọi là thuê bao Pay4me) trả tiền hộ thuê bao Sea+ khi thuê bao thực hiện cuộc gọi. Thuê bao nhận cuộc gọi phải đồng ý trả tiền từ trước.
Quy định điều kiện sử dụng
– Trong vòng 60 ngày, thuê bao phải phát sinh ít nhất một trong các giao dịch như: nạp thẻ, phát sinh cuộc gọi đi có cước, tin nhắn đi có cước (không bao gồm tất cả tin nhắn đăng ký các dịch vụ GTGT), thuê bao nhận cuộc gọi thành công hoặc phát sinh lưu lượng Mobile Internet.
– Nếu trong vòng 30 ngày, thuê bao không phát sinh một trong các giao dịch trên thì thuê bao sẽ bị chặn chiều gọi đi. Để khôi phục lại chiều gọi đi khách hàng cần nạp thêm tiền vào tài khoản.
– Thời hạn chờ nạp tiền: 15 ngày. Sau thời hạn chờ nạp tiền, nếu khách hàng không nạp thẻ khôi phục lại hoạt động, Viettel sẽ thu hồi số về lại kho số.
Giá cước gọi và nhắn tin
Loại cước | Giá cước (Đồng) | ||
Cước gọi | Đồng/phút | Bolock 6s đầu | 1s tiếp theo |
Cước gọi nội mạng | 1.590 | 159 | 26.5 |
Cước gọi ngoại mạng | 1.790 | 179 | 29.83 |
Gọi tới đầu 069 | 1.113 | 111.3 | 18.55 |
Cước nhắn tin | |||
SMS nội mạng | 200đ/bản tin | ||
SMS ngoại mạng | 250đ/bản tin | ||
SMS quốc tế | 2.500đ/bản tin | ||
Nhắn tin MMS | 200đ/bản tin |
Với thông điệp “Let’s fly” bộ hoà mạng 7Colors của Viettel được thiết kế dựa trên những thấu hiểu sâu sắc về tính cách, sở thích của bạn học sinh dưới 14 tuổi, đồng thời giải quyết được những mối quan tâm tới phụ huynh học sinh về quản lý chi tiêu của thuê bao con, tra cứu vị trí thuê bao con và tạo môi trường học tập lành mạnh cho con qua các câu hỏi vui hàng tuần và định hướng học tập hàng tháng từ phía Viettel
Tính năng nổi bật của gói cước
– Quản lý chi phí sử dụng: thuê bao bố mẹ có thể đăng ký hạn mức nạp thẻ 50.000đ/tháng cho thuê bao theo theo cú pháp: HM_SĐT con và gửi 288 (phí đăng ký 1000đ trừ vào tài khoản gốc thuê bao bố mẹ).
– Bố mẹ thanh toán tiền điện thoại khi con gọi tới: thuê bao bố mẹ có thể trả tiền cho thuê bao con khi thuê bao con gọi tới. Thao tác: thuê bao con bấm 17007số điện thoại bố hoặc mẹ, nhấn OK (giá cước cuộc gọi tính theo giá cước hiện hành gói cước thuê bao bố mẹ đang sử dụng, tiền cước trừ vào tài khoản gốc của thuê bao nghe).
– Tìm kiếm vị trí: thuê bao bố mẹ có thể nhắn tin tìm vị trí của thuê bao con bằng cách soạn SMS: Tim SĐT Con gửi 288.
– Tham gia đố vui và nhận thông tin học tập bổ ích:
+ Tham gia đố vui: vào thứ 6 và thứ 7 hàng tuần, thuê bao con sẽ nhận được tối đa 05 câu đố vui/ngày để giải trí giúp các em nâng cao các kiến thức xã hội. Để nhận nội dung câu hỏi, thuê bao 7Colors soạn nội dung FQ gửi 5005. Để biết điểm số và xếp hạng, soạn FQ KQ gửi 5105 (phí 100đ/lần).
+ Nhận thông tin học tập: hàng tháng Viettel tự động nhắn tin cho thuê bao 7Colors và thuê bao bố mẹ về các thông tin học tập bổ ích.
Quy định điều kiện sử dụng
– Trong vòng 60 ngày thuê bao phải phát sinh ít nhất một trong các giao dịch: nạp thẻ, phát sinh cuộc gọi đi có cước, tin nhắn có (không bao gồm tin nhắn các dịch vụ GTGT), thuê bao nhận cuộc gọi thành công hoặc phát sinh lưu lượng Mobile Internet.
– Nếu trong vòng 60 ngày thuê bao không phát sinh những thao tác trên thì thuê bao sẽ bị chặn 1 chiều. Sau 10 ngày kể từ khi chặn 1 chiều thuê bao không nạp thẻ sẽ bị chặn 2 chiều. Sau 15 ngày kể từ ngày chặn 2 chiều, thuê bao không nạp thẻ sẽ bị thu hồi về kho số.
Giá cước gọi và nhắn tin
Loại cước | Giá cước (Đồng) | ||
Cước gọi | Đồng/phút | Bolock 6s đầu | 1s tiếp theo |
Cước gọi nội mạng | 1.590 | 159 | 26.5 |
Cước gọi ngoại mạng | 1.790 | 179 | 29.83 |
Gọi tới đầu 069 | 1.113 | 111.3 | 18.55 |
Cước nhắn tin | |||
SMS nội mạng | 200đ/bản tin | ||
SMS ngoại mạng | 250đ/bản tin | ||
SMS quốc tế | 2.500đ/bản tin | ||
Nhắn tin MMS | 200đ/bản tin |
Bộ tính năng “Tomato buôn làng” biểu tượng của sự sum vầy và yên bình buôn làng không đến trình báo sự đoàn kết của tính cộng đồng nơi đó sự chia sẽ xuất phát từ nhận thức hiểu sâu sắc lẫn nhau. Với thông điệp “điện thoại về bản” Viettel tiếp tục là người tiên phong trong việc thực hiện cam kết đem lại những giá trị tốt nhất cho khách hàng ở nơi xa xôi và khó cung cấp dịch vụ nhất.
Tính năng nổi trội của gói cước
– Kich hoạt thuê bao, nạp tiền, kiểm tra tài khoản bằng tiếng dân tộc: sau khi sim được đấu nối và đăng ký thông tin cá nhân, khách hàng thực hiện kích hoạt thuê bao bằng tiếng dân tộc theo hướng dẫn sau:
+ Bước 1: khách hàng gọi trực tiếp đến tổng đài 902.
+ Bước 2: tiếp đó, khách hàng chọn phím “1” để lựa chọn ngôn ngữ dân tộc phù hợp hoặc bấm phím “2” để chọn ngôn ngữ tiếng Kinh.
– Tổng đài có thể tư vấn cho mình bằng tiếng dân tộc. Sau đây là các mã số của các vùng dân tộc:
Tiếng Tày Nùng |
3331 |
Tiếng Dao |
3336 |
Tiếng Gia Rai |
3337 |
Tiếng Mông |
3335 |
Tiếng Ê Đê |
3338 |
Tiếng Khơ Me |
3339 |
Tiếng Thái |
3332 |
Tiếng Ba Na |
3341 |
Tiếng Mường |
3340 |
Tiếng Hrê |
3342 |
– Khách hàng gọi lên đầu số 3333 (miễn phí) để được nghe tổng đài tư vấn, giải đáp khách hàng bằng tiếng dân tộc.
– Tổng đài hướng dẫn nông nghiệp, tin tức tổng hợp hoàn tuần, kể chuyện nghe nhạc trực tuyến bằng tiếng dân tộc phát 24/24: khách hàng gọi lên đầu số 3334 và làm theo hướng dẫn của tổng đài (miễn phí 15 phút đầu tiên hàng ngày, từ phút thứ 16 tính phí 200đ/phút).
– Cung cấp tính năng nạp tiền vào tài khoản dự trữ: khách hàng có thể tự chủ tài khoản và sử dụng khi cần: hàng tháng, Viettel sẽ tự động chuyển 10.000đ trong tài khoản dự trữ sang tài khoản gốc để khách hàng sử dụng, việc này giúp khách hàng có kế hoạch chi tiêu phù hợp và tiết kiệm hơn.
+ Để nạp tiền cho tài khoản dự trữ: bấm *103*1#mã thẻ cào#OK.
+ Để kiểm tra tài khoản dự trữ: soạn cú pháp TC gửi 288.
– Tính năng tự tìm kiếm vị trí: khách hàng có thể tự tra cứu vị trí của mình bằng cách soạn tin nhắn theo cú pháp tim gửi 288 (1000đ/lần đăng ký).
Điều kiện sử dụng
– Trong vòng 60 ngày, khách hàng chỉ cần phát sinh 1 trong các thao tác: nạp thẻ, cuộc gọi đi có cước, tin nhắn đi có cước, phát sinh lưu lượng Mobile Internet, nhận cuộc gọi thành công là có thể sử dụng được dịch vụ lâu dài mà không mất cước thuê bao tháng.
– Nếu trong vòng 60 ngày thuê bao không phát sinh những thao tác trên thì sẽ bị chặn 1 chiều. Sau 10 ngày kể tù ngày chặn 1 chiều thuê bao không nạp thẻ sẽ bị chặn 2 chiều. Sau 15 ngày kể từ ngày bị chặn 2 chiều, nếu thuê bao không nạp thẻ sẽ bị thu hồi về kho số.
Giá cước gọi và nhắn tin
Loai cước | Giá cước (Đồng) | ||
Cước gọi | Đồng/phút | Bolock 6s đầu | 1s tiếp theo |
Cước gọi nội mạng | 1.590 | 159 | 26.5 |
Cước gọi ngoại mạng | 1.790 | 179 | 29.83 |
Gọi tới đầu 069 | 1.113 | 111.3 | 18.55 |
Cước nhắn tin | |||
SMS nội mạng | 200đ/bản tin | ||
SMS ngoại mạng | 250đ/bản tin | ||
SMS quốc tế | 2.500đ/bản tin | ||
Nhắn tin MMS | 200đ/bản tin |
Gói cước này dành cho khách hàng ít di chuyển ra khỏi địa bàn tỉnh/thành phố, với mức cước 690đ/phút rẻ hơn 40% so với gói cước thông thường. Cước phí được tính theo phạm vi tỉnh (zone tỉnh) và không phân biệt giá cước nội mạng hay ngoại mạng.
Lợi ích khi sử dụng gói cước
Gói cước Tom690 là gói cước đại chúng nhất của Viettel, đặc biệt dành cho nhóm khách hàng mong muốn sử dụng điện thoại di động nhưng ít có nhu cầu gọi mà nghe là chủ yếu. Gói cước không giới hạn thời gian sử dụng, với mức cước hàng tháng bằng không.
– Không giới hạn thời hạn thẻ, dùng vô thời hạn đến khi tài khoản không còn tiền.
– Không thuê bao tháng.
– Trong vòng 60 ngày khách hàng chỉ cần phát sinh một trong các thao tác sau: nạp thẻ, cuộc gọi đi có cước, tin nhắn đi có cước, phát sinh lưu lượng Mobile Internet, nhận cuộc gọi thành công là có thể sử dụng được dịch vụ lâu dài mà không mất cước thuê bao tháng.
– Khách hàng có thể thực hiện cuộc gọi hoặc nhắn tin tại bất kỳ thời điểm nào miễn là tài khoản còn tiền.
Quy định điều kiện sử dụng
Trong vòng 60 ngày thuê bao không phát sinh những thao tác trên thì thuê bao sẽ bị chặn 1 chiều. Sau 10 ngày kể từ khi chặn 1 chiều thuê bao không nạp thẻ sẽ bị chặn 2 chiều. Sau 15 ngày kể từ khi chặn 2 chiều, nếu thuê bao không nạp thẻ sẽ bị thu hồi về kho số.
Giá cước gọi và nhắn tin
Loại cước | Giá cước (Đồng) | ||
I. Cước gọi | Đồng/phút | Block 6s đầu | 1s tiếp theo |
1. Trong 12 tháng kể từ ngày kích hoạt | |||
Trong zone (khách hàng ở trong tỉnh thực hiện cuộc gọi) | |||
Gọi nội mạng = ngoại mạng Viettel (di động, cố định) | 690 | 69 | 11,5 |
Ngoài zone (khách hàng di chuyển ra ngoài tỉnh thực hiện cuộc gọi) | |||
Gọi nội mạng = ngoại mạng Viettel (di động, cố định) | 1.190 | 119 | 19,83 |
2. Từ tháng thứ 13 tính từ ngày kích hoạt | |||
Trong zone | |||
Gọi nội mạng | 890 | 89 | 14,83 |
Gọi ngoại mạng | 1.190 | 89 | 19,83 |
Ngoài zone | |||
Gọi nội mạng = ngoại mạng Viettel (di động, cố định) | 1.190 | 119 | 19,83 |
Gọi tới đầu số 069 | 833 | 83,3 | 13,88 |
Gọi tới số máy dịch vụ VSAT | 4.000đ/phút | ||
II. Cước nhắn tin | |||
SMS nội mạng trong nước | 200đ/bản tin | ||
SMS ngoại mạng trong nước | 250đ/bản tin | ||
SMS quốc tế | 2500đ/bản tin |
Economy là gói cước trả trước đơn giản, thuận tiện và dễ sử dụng nhất của Viettel Telecom. Gói cước Economy có cước loại thấp, dành cho khách hàng cá nhân gọi nhiều với mức sử dụng dưới 15.000đ/tháng.
Lợi ích khi sử dụng gói cước
– Không phải ký hợp đồng thuê bao.
– Không phải trả cước thuê bao tháng, thuê bao ngày.
– Không phải thanh toán hóa đơn cước hàng tháng.
– Chỉ trả cước cho từng cuộc gọi.
– Giá cước loại cực thấp.
– Sử dụng dịch vụ bất cứ lúc nào.
Quy định chặn 1 chiều và thời hạn chữ số
– Thời hạn sử dụng phụ thuộc vào giá trị thẻ nạp.
– Khi hết hạn sử dụng, tài khoản cũ sẽ được bảo lưu và cộng dồn khi khách hàng nạp thẻ mới.
– Hết hạn sử dụng, thuê bao không nạp tiền thì tài khoản sẽ bị khóa 1 chiều.
– Sau 10 ngày chờ nạp thẻ, thuê bao không nạp tiền thì tài khoản bị khóa 2 chiều, sau 30 chặn 2 chiều, thuê bao sẽ bị thu hồi về kho số để tái sử dụng.
Giá cước gọi và nhắn tin
Loại cước | Giá cước (Đồng) | ||
Cước gọi | Đồng/phút | Block 6s đầu | 1s tiếp theo |
Gọi nội mạng Viettel (di động, cố định) | 1.190 | 119 | 19.83 |
Gọi nội ngoại Viettel (di động, cố định) | 1.390 | 139 | 23.16 |
Gọi tới đầu 069 | 833 | 83.3 | 13.88 |
Gọi tới số máy dịch vụ VSAT | 4.000đ/phút (1 phút + 1phút) | ||
Cước nhắn tin | |||
SMS nội mạng trong nước | 300đ/bản tin | ||
SMS ngoại mạng trong nước | 350đ/bản tin | ||
SMS quốc tế | 2.500đ/bản tin | ||
Nhắn tin MMS | 300đ/bản tin |
7. Gói cước Hi School (gói cước học sinh)
Gói cước học sinh là gói cước trả trước dành riêng cho các thuê bao học sinh của Viettel với những ưu đãi riêng
Lợi ích khi sử dụng gói cước
– Bạn có thể lựa chọn ưu đãi 25.000đ/tháng hoặc 1GB sử dụng trong 7 ngày nếu bạn có tiêu dùng data từ tài khoản gốc tối thiểu 10.000đ/ngày trong tháng liên trước (ưu đãi trong vòng 12 tháng đầu tiên sử dụng sim học sinh).
– Đăng ký MimaxSV unlimited siêu ưu đãi. Chỉ 50.000đ có ngay 3GB data tốc độ cao và 3GB sử dụng dịch vụ Onme (xem truyền hình online) trong 30 ngày. Sau khi hết tốc độ cao sẽ chuyển về tốc độ thông thường.
– Đăng ký OMG unlimited dành cho cú đêm. Chi 70.000đ có ngay 3GB ban ngày, 3GB ban đêm tốc độ cao và 3GB sử dụng dịch vụ Onme (xem truyền hình online) trong 30 ngày. Sau khi hết tốc độ cao sẽ chuyển về tốc độ thường.
– Giảm ngay 20.000đ khi đăng ký các gói data: Mimax70, Mimax90, Mimax125, Mimax200, Umax300.
– Đăng ký gói ưu đãi theo ngày, KMSV5 chỉ 5.000đ/ngày có ngay 300 SMS nội mạng, 300MB data và gọi nội mạng giảm còn 300đ/phút.
Thủ tục đăng ký gói cước
– Cần chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân còn thời hạn sử dụng.
– Trong trường hợp bạn chưa có giấy tờ trên, bạn vẫn có thể tham gia gói cước học sinh theo cách sau:
+ Bố mẹ hoặc người giám hộ theo quy định của pháp luật đứng tên bảo lãnh đăng ký cầm theo chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân.
+ Thẻ học sinh/Giấy khai sinh/Sổ hộ khẩu/Xác nhận của trường bạn đang theo học.
Giá cước gọi và nhắn tin
Loại cước |
Giá cước (Đồng) |
||
Cước gọi |
Đồng/phút |
Block 6s đầu | 1s tiếp theo |
Gọi nội mạng Viettel (di động, cố định) |
1190 |
119 | 19.83 |
Gọi ngoại mạng Viettel (di động, cố định) |
1390 |
139 | 23.16 |
Gọi tới đầu 069 |
833 |
83.3 | 13.88 |
Gọi tới số máy dịch vụ VSAT |
4.000đ/phút (1 phút + 1 phút) |
||
Cước nhắn tin | |||
SMS nội mạng trong nước |
100đ/bản tin |
||
SMS ngoại mạng trong nước |
250đ/bản tin |
||
SMS quốc tế |
2.500đ/bản tin |
||
Nhắn tin MMS |
100đ/bản tin |
8. Gói cước Student (gói cước sinh viên)
Gói cước sinh viên là có cước trả trước dành cho các thuê bao sinh viên của Viettel với những ưu đãi đặc biệt vô cùng hấp dẫn.
Lợi ích khi sử dụng gói cước
– Cộng 25.000đ/tháng trong suốt thời gian sinh viên khi thuê bao có tiêu dùng data tối thiểu 10.000đ trong tháng liền trước.
– 1000 phút gọi nội mạng và nhắn tin miễn phí với những thành viên trong cộng đồng khi tham gia cộng đồng sinh viên (phí tham gia 15.000đ/tháng). Cú pháp đăng ký: CDSV gửi 109 (ngừng áp dụng cho thuê bao kích hoạt mới từ ngày 15/11/2018).
– Data MimaxSV siêu khủng: chỉ 50.000đ có ngay 3GB tốc độ cao trong 30 ngày. Hết lưu lượng tốc độ cao, truy cập tốc độ thường. Soạn MIMAXSV gửi 191, bấm gọi *098# hoặc truy cập My Viettel.
– Giảm ngay 20.000đ khi đăng ký các gói data: Mimax70, Mimax90, Mimax125, Mimax200, Umax300 (ngừng áp dụng giảm 20.000đ gói Umax300 cho thuê bao kích hoạt từ ngày 15/11/2018).
– Ưu đãi theo ngày: đăng ký KMSV chỉ 5000đ/ngày có ngay 300SMS nội mạng, 300MB data và gọi nội mạng giảm còn 300đ/phút. Soạn KMSV gửi 109, bấm gọi *098# hoặc truy cập My Viettel.
Thủ tục đăng ký gói cước
Để hoà mạng/Chuyển đổi sang gói sinh viên, bạn cần cung cấp các giấy tờ sau:
– Bản chính chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân còn thời hạn sử dụng
– Thẻ sinh viên/Giấy báo trúng tuyển/Phiếu đăng ký sử dụng gói cước sinh viên có đóng dấu xác nhận của phòng đào tạo của trường/Giấy báo dự thi tốt nghiệp THPT 2018/Giấy báo điểm thi tốt nghiệp THPT 2018.
Điều kiện sử dụng
– Trong vòng 60 ngày thuê bao phải phát sinh ít nhất 1 trong các giao dịch: nạp thẻ, phát sinh cuộc gọi đi có cước, tin nhắn đi có cước (không bao gồm tin nhắn đăng ký các dịch vụ GTGT), thuê bao nhận cuộc gọi thành công hoặc phát sinh lưu lượng Mobile Internet.
– Chặn một chiều khi trong vòng 60 ngày thuê bao không phát sinh 1 trong những giao dịch trên.
– Chặn 2 chiều khi thuê bao không nạp thẻ trong vòng 10 ngày kể từ ngày chặn 1 chiều.
– Thu hồi số khi thuê bao không nạp thẻ sau 15 này kể từ khi chặn 2 chiều.
Giá cước nhắn tin
SMS nội mạng trong nước | 100đ/bản tin |
SMS ngoại mạng trong nước | 250đ/bản tin |
SMS quốc tế | 2500đ/bản tin |
Nhắn tin MMS | 100đ/bản tin |
9. Gói cước Speak Sim
Gói Speak Sim là một phần trong bộ sản phẩm Speak Sim. Bộ sản phẩm viễn thông dành cho người khiếm thị thể hiện sự quan tâm của Viettel đến đối tượng khách hàng là người khiếm thị Việt Nam, góp phần cải thiện triết ký kinh doanh: mỗi khách hàng là một con người, một cá thể riêng biệt, cần được tôn trọng quan tâm và lắng nghe, thấu hiểu và phục vụ một cách riêng biệt.
Điều kiện sử dụng
– Trong vòng 60 ngày thuê bao phải phát sinh ít nhất một trong các giao dịch: nạp thẻ, phát sinh cuộc gọi đi có cước, tin nhắn đi có cước (không bao gồm các tin nhắn đăng ký các dịch vụ GTGT), thuê bao nhận cuộc gọi thành công hoặc phát sinh lưu lượng Mobile Internet.
– Nếu trong vòng 60 ngày thuê bao không phát sinh thao tác thì sẽ bị chặn 1 chiều. Sau 10 ngày kể từ khi chặn 1 chiều thuê bao không nạp thẻ sẽ bị chặn 2 chiều. Sau 15 ngày kể từ khi chặn 2 chiều, nếu thuê bao không nạp thẻ sẽ bị thu hồi về kho số.
Giá cước gọi và nhắn tin
Loại cước | Giá cước (Đồng) | ||
Cước gọi | Đồng/phút | Block 6s đầu | 1s tiếp thep |
Gọi nội mạng Viettel (di động, cố định) | 550 | 55 | 9.17 |
Gọi ngoại mạng Viettel (di động, cố định) | 1.790 | 179 | 29.83 |
Gọi tới đầu 069 | 1.113 | 111.3 | 18.55 |
Gọi tới số mày dịch vụ VSAT | 4.000đ/phút (1 phút + phút) | ||
Cước nhắn tin | |||
SMS nội mạng trong nước | 200đ/bản tin | ||
SMS ngoại mạng trong nước | 250đ/bản tin | ||
SMS quốc tế | 2.500đ/bản tin | ||
Nhắn tin MMS | 200đ/bản tin |
Quý khách hàng có nhu cầu tư vấn về dịch vụ di động trả trước của Viettel vui lòng liên hệ trực tiếp tổng đài 1800 8098 hoặc 1800 8198 để được tư vấn hỗ trợ miễn phí.
Di động trả sau Viettel
Khi nhu cầu sử dụng di động ngày càng tăng và khách hàng có nhu cầu gọi thoại, SMS (nội mạng và ngoại mạng) và cần lưu lượng data cho nhu cầu sử dụng Mobile Internet ngày càng tăng của mình mà muốn được hưởng các chính sách chăm sóc khách hàng đặc biệt hoặc đơn giản hơn là muốn quản lý chi tiết cước thuê bao mỗi tháng. Như vậy hình thức thuê bao trả sau của Viettel sẽ là giải pháp vô cùng hợp lý giúp tối ưu chi tiêu di động hàng tháng của bạn trong thời điểm hiện nay.
Lợi ích khi sử dụng dịch vụ di động trả sau Viettel
1. Cước gọi di di động trả sau Viettel rẻ hơn so với trả trước
Điều mà nhiều người dùng quan tâm chính là cước gọi cả ngoại mạng lẫn nội mạng của thuê bao trả sau sẽ rẻ hơn rất nhiều so với thuê bao trả trước. Theo thống kê, bạn sẽ tiết kiệm được khoảng từ 50 – 70% chi phí nếu dùng thuê bao trả sau Viettel. Bởi vì một lý do rất đơn giản là gói cước trả trước có giá niêm yết đắt hơn gói cước trả sau. Bạn còn ngần ngại gì mà không chuyển ngay sang dịch vụ di động trả sau của Viettel hoặc chuyển thuê bao trả trước của mình sang gói cước trả sau của Viettel đang khuyến mãi.
2. Hình thức thanh toán cước di động trả sau Viettel đa dạng
Đối với dịch vụ di động trả sau Viettel, bạn có thể thanh toán cước phí hàng tháng dưới nhiều hình thức. Chẳng hạn thanh toán tại nhà, Internet Banking, ViettelPay, ủy nhiệm thu, dùng thẻ cào thanh toán,… Được chiết khấu 3% trên tổng cước thanh toán (khi thanh toán qua hình thức thương mại điện tử), như vậy sẽ rất tiện cho người dùng. Bên cạnh đó, bạn nhận được nhiều chương trình ưu đãi khuyến mãi hấp dẫn.
3. Sử dụng di động trả sau Viettel không bị gián đoạn cuộc gọi
Với những thuê bao trả trước khi hết sắp hết tiền thường sẽ không biết trước được. Vì thế nên bạn rất dễ gặp tình trạng đang gọi thì tắt máy. Để không bị gặp phải tình trạng này bạn nên chuyển sang thuê bao trả sau để tiện trong việc liên hệ.
Các gói cước di động trả sau Viettel đang khuyến mãi
Tên gói | Cước phí trọn gói/tháng (đã VAT) | Miễn phí trọn gói (thoại, data, SMS) | ||||
V160N | 160.000 VNĐ | Miễn phí 20 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 60 phút gọi ngoại mạng/tháng + 60GB data/tháng (2GB/ngày) | ||||
V200N | 200.000 VNĐ |
Miễn phí 20 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 100 phút gọi ngoại mạng/tháng + 90GB data/tháng (3GB/ngày) |
||||
V250N | 250.000 VNĐ |
Miễn phí 30 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 150 phút gọi ngoại mạng/tháng + 120GB data/tháng (4GB/ngày) |
||||
V300N | 300.000 VNĐ |
Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 200 phút gọi ngoại mạng/tháng + 150GB data/tháng (5GB/ngày) |
||||
T100 | 100.000 VNĐ |
Miễn phí 1.000 phút gọi nội mạng/tháng + 50 phút gọi ngoại mạng/tháng |
||||
B100 | 100.000 VNĐ |
Miễn phí 1.000 phút gọi nội mạng/tháng + 10 phút gọi ngoại mạng/tháng + 3GB data/tháng |
||||
B150 | 150.000 VNĐ |
Miễn phí 1.000 phút gọi nội mạng/tháng + 100 phút gọi ngoại mạng/tháng + 5GB data/tháng + 100 SMS nội mạng/tháng |
||||
B200 | 200.000 VNĐ |
Miễn phí 30 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 150 phút gọi ngoại mạng/tháng + 15GB data/tháng + 150 SMS nội mạng/tháng |
||||
B250 | 230.000 VNĐ |
Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 200 phút gọi ngoại mạng/tháng + 20GB data/tháng + 200 SMS ngoại mạng/tháng |
||||
B300 | 300.000 VNĐ |
Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 250 phút gọi ngoại mạng/tháng + 25GB data/tháng + 250 SMS ngoại mạng/tháng |
||||
B350 | 350.000 VNĐ |
Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 300 phút gọi ngoại mạng/tháng + 30GB data/tháng + 300 SMS ngoại mạng/tháng |
||||
B400 | 400.000 VNĐ |
Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 350 phút gọi ngoại mạng/tháng + 35GB data/tháng + 350 SMS ngoại mạng/tháng |
||||
B500 | 500.000 VNĐ | Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 500 phút gọi ngoại mạng/tháng + 45GB data/tháng + 400 SMS ngoại mạng/tháng | ||||
B700 | 200.000 VNĐ | Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 700 phút gọi ngoại mạng/tháng + 60GB data/tháng + 700 SMS ngoại mạng/tháng | ||||
B1000 | 1000.000 VNĐ | Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 1.000 phút gọi ngoại mạng/tháng + 90GB data/tháng + 1.000 SMS ngoại mạng/tháng | ||||
B2000 | 2.000.000 VNĐ | Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng + 2.000 phút gọi ngoại mạng/tháng + 120GB data/tháng + 2.000 SMS ngoại mạng/tháng |
Cước gọi thoại và SMS đối với các gói cước di động trả sau Viettel
Loại cước | Giá cước (đã VAT) |
Cước gọi (VNĐ/phút) | |
Gọi nội mạng Viettel (di động, cố định) | 890 VNĐ |
Gọi nội ngoại Viettel (di động, cố định) | 990 VNĐ |
Cước nhắn tin (VNĐ/SMS) | |
Tin nhắn nội mạng | 300 VNĐ |
Tin nhắn ngoại mạng | 350 VNĐ |
Tin nhắn quốc tế | 2.500 VNĐ |
Tin nhắn MMS | 300 VNĐ |
Thủ tục đăng ký hòa mạng di động trả sau Viettel
– Đối với cá nhân: ảnh chụp chân dung kèm chứng minh nhân dân (hoặc căn cước công dân) 2 mặt.
– Đối với công ty, doanh nghiệp: giấy phép kinh doanh, chứng minh nhân dân (hoặc căn cước công dân) 2 mặt người đại diện pháp luật kèm ảnh chân dung của người đại diện pháp luật. Giám đốc ký tên đóng mộc hợp đồng cung cấp dịch vụ Viettel.
Lưu ý: thủ tục đăng ký di động trả sau trên áp dụng cho khách hàng đăng ký mới hoặc khách hàng chuyển đổi từ trả trước Viettel sang trả sau Viettel.
Để được tư vấn về gói cước khuyến mãi và list số di động trả sau Viettel, quý khách vui lòng liên hệ đến số tổng đài 0988 105 105 để được hỗ trợ tốt nhất.