Viettel Tân An, đang khuyến mãi miễn phí wifi-6 dành cho khách hàng đăng ký Lắp đặt Internet Viettel Tại Tân An thật dễ dàng chọn ngay gói cước có tốc độ từ 300Mbps lến đến 1Gbps có giá chỉ từ 180.000đ/tháng Bạn sẽ ngất ngây khi biết về vô vàn khuyến mãi mà Viettel dành cho bạn.

I/ Miễn Phí WiFi-6 khi đăng ký Lắp đặt mạng Internet Viettel Tân An
Tại Thành Phố Tân An, người dân địa phương đang hào hứng đua nhau lắp đặt mạng wifi Viettel Tân An. Để nhận được thiết bị Modem WiFi 6 mới nhất hiện nay, Hơn thế, Viettel Tân An đang tặng kèm Camera quan sát giúp khách hàng có thể tiết kiệm nhiều chi phí hơn.

5 ưu điểm của Viettel chúng tôi để bạn cân nhắc nên chọn Lắp đặt internet Viettel Tân An
1. Tốc độ cao: các gói cước internet có tốc độ tối thiểu từ 300Mbps lên đến 1Gbps có giá chỉ từ 180.000đ đến 299.000đ/tháng tùy gói mạng mà khách lựa chọn.
2. Phủ sóng đa dạng: Viettel Tân An cung cấp cho khách hàng miễn phí từ 01 đến 04 thiết bị Modem Wifi để phủ sóng toàn diện ngôi nhà bạn (tùy gói cước)
3. Độ ổn định cao: Hệ thống kiểm soát từ xa giúp hạn chế sự cố, đảm bảo kết nối luôn ổn định và không bị gián đoạn.
4. Dễ dàng sử dụng: Với giao diện thân thiện và dễ dàng sử dụng, người dùng dễ dàng cài đặt và sử dụng wifi Viettel Tân An mà không cần phải có kỹ năng chuyên môn.
5. Đội ngũ CSKH thân thiện, nhiệt tình: Bộ phận CSKH Viettel làm việc 24/7 luôn nhiệt tình hỗ trợ quý khách hàng khi khách hàng cần hỗ trợ.
II/ Lắp mạng Viettel tại Tân An đang có ưu đãi hay khuyến mãi gì?
Khách hàng tại khu vực Thành Phố Tân An được Viettel dành tặng modem WiFi-6 thế hệ mới, kèm băng thông internet thật ấn tượng lên đến 1Gbps. Hơn thế, Viettel còn tặng cước sử dụng cho khách khi tham gia đóng trước cước.

A. Bảng giá cước Internet truyền thống tại Viettel Tân An
| Tên gói cước | Băng thông | Giá Cước | 06 tháng | 12 tháng |
| 1. Gói truyền thống (Thiết bị WiFi 6) | ||||
| NETVT1_T | 300 Mbps | 180.000 | 1.080.000 | 2.160.000 |
| NETVT2_T | 500 Mbps ≥ 1 Gbps | 240.000 | 1.266.000 | 2.532.000 |
Phí hòa mạng: 300.000đ
Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT | ||||
B. Bảng giá cước Internet công nghệ MESH WIFI Viettel tại Tân An
| Tên gói cước | Thiết bị WiFi 6 | Giá Cước | 06 tháng | 12 tháng |
| 1. Gói nâng cao | ||||
| MESHVT1_T (300 Mbps) | 02 | 181.000 | 1.086.000 | 2.172.000 |
| MESHVT2_T (500 Mbps ≥ 1 Gbps) | 03 | 216.000 | 1.296.000 | 2.592.000 |
| MESHVT3_T (500 Mbps ≥ 1 Gbps) | 04 | 270.000 | 1.620.000 | 3.240.000 |
Phí hòa mạng: 300.000đ
Giá cước (đã bao gồm 10% VAT) | ||||
| Tên gói cước | Thiết bị WiFi 6 | Giá Cước | 06 tháng | 12 tháng |
| 1. Gói nâng cao | ||||
| MESHVT1_T (300 Mbps) | 02 | 210.000 | 1.260.000 | 2.520.000 |
| MESHVT2_T (500 Mbps ≥ 1 Gbps) | 03 | 245.000 | 1.470.000 | 2.940.000 |
| MESHVT3_T (500 Mbps ≥ 1 Gbps) | 04 | 299.000 | 1.794.000 | 3.588.000 |
Phí hòa mạng: 300.000đ
Giá cước (đã bao gồm 10% VAT) | ||||
C. Gói cước Combo Internet và Truyền Hình Viettel Tân An
| Tên gói cước | Thiết bị WiFi 6 | Combo Giải Trí | Combo Đẳng Cấp | |
| APP | BOX | |||
| 1. Gói internet cơ bản + Truyền hình | ||||
| NETVT1_T (300 Mbps) | 01 | 200.000 | 220.000 | 230.000 |
| NETVT2_T (500 Mbps ≥ 1 Gbps) | 260.000 | 280.000 | 290.000 | |
| 2. Gói internet nâng cao (MESH WiFi) + Truyền hình | ||||
| MESHVT1_T (300 Mbps) | 02 | 230.000 | 250.000 | 260.000 |
| MESHVT2_T (500 Mbps ≥ 1 Gbps) | 03 | 265.000 | 285.000 | 295.000 |
| MESHVT3_T (500 Mbps ≥ 1 Gbps) | 04 | 319.000 | 339.000 | 349.000 |
Phí hòa mạng: 300.000đ
Ghi chú:
Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT | ||||
D. Bảng giá gói cước internet và Camera Viettel tại Tân An
| Tên gói cước | Thiết bị WiFi 6 | Combo Internet + Camera (Cloud Lưu trữ) | ||
| 07 ngày | 15 ngày | 30 ngày | ||
| 1. Gói internet cơ bản + Camera | ||||
| NETVT1_T (300 Mbps) | 01 | 220.000 | 240.000 | 270.000 |
| NETVT2_T (500 Mbps ≥ 1 Gbps) | 280.000 | 300.000 | 330.000 | |
| 2. Gói internet nâng cao (MESH WiFi) + Camera | ||||
| MESHVT1_T (300 Mbps) | 02 | 250.000 | 270.000 | 300.000 |
| MESHVT2_T (500 Mbps ≥ 1 Gbps) | 03 | 285.000 | 305.000 | 335.000 |
| MESHVT3_T (500 Mbps ≥ 1 Gbps) | 04 | 339.000 | 359.000 | 389.000 |
Phí hòa mạng: 300.000đ
Ghi chú:
Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT | ||||
III/ Thủ tục cần chuẩn bị khi đăng ký lắp wifi Viettel tại Tân An
Cá nhân/hộ gia đình: CMND hoặc CCCD, hộ chiếu.
Doanh nghiệp/Tổ chức: GPKD và CMND hoặc CCCD, hộ chiếu người đại diện.
Đăng ký lắp đặt internet Viettel tại Tân An, bạn liên hệ với ai?
Bạn cần liên hệ với Viettel Tân An để lắp đặt mạng internet wifi, chỉ cần thực hiện 1 trong 3 cách mà mình cảm thấy thuận tiện nhất, nhanh nhất.
Cách 1: Để được tư vấn về quy trình đăng ký và lắp đặt wifi tại nhà, bạn có thể gọi đến số hotline 0961.723.723 bạn sẽ được hỗ trợ một cách nhanh nhất.
Cách 2: Nhân Viên có thể liên hệ với bạn trong vòng 30 phút sau khi đăng ký TẠI ĐÂY thành công.
Cách 3: Bạn có thể lựa chọn cách lắp wifi Viettel tại Bến Lức bằng cách đến một trong các cửa hàng giao dịch của Viettel để được tiên hành khảo sát hạ tầng và lắp mạng Viettel tại Tân An.
Địa chỉ cửa hàng giao dịch Viettel Tại Tân An
| Khu Vực | Địa chỉ chi tiết |
| Thành Phố Tân An |
|
| |
| |
| |
|
Hi vọng qua bài viết này, bạn đã có đầy đủ các thông tin cần thiết để lựa chọn những gói cước và hình thức lắp đặt wifi Viettel tại Tân An. Để được tư vấn tốt nhất về dịch vụ internet Viettel Tân An hay lắp đặt hãy gọi đến Hotline 0961 723 723. sẽ tư vấn hay cung cấp cho bạn mọi thủ tục và ưu đãi mới nhất, chi tiết nhất để giúp bạn có sự lựa chọn đúng đắn. Đừng ngần ngại liên lạc ngay hôm nay!
- lắp mạng Viettel tại Long An
- lắp mạng Viettel tại châu thành
- lắp mạng Viettel tại Cần Giuộc
- lắp mạng Viettel tại Vĩnh Hưng
- lắp mạng Viettel tại Tân Trụ
- lắp mạng Viettel tại Cần Đước
- lắp mạng Viettel tại Thủ Thừa
- lắp mạng Viettel tại Mộc Hóa
- lắp mạng Viettel tại Tân An
- lắp mạng Viettel tại Bến Lức
- lắp mạng Viettel tại Đức Hòa
- lắp mạng Viettel tại Đức Huệ
- lắp internet viettel tại long an
- lắp mạng viettel tại thạnh hóa
- lắp mạng viettel tại tân hưng
- lắp mạng viettel tại tân thạnh
- lắp mạng viettel tại kiến tường



