Internet viettel
Tháng 09/2024, Viettel khuyến mãi internet có tốc độ siêu nhanh – giá cước internet siêu rẻ – siêu hời – siêu chất lượng được mang đến cho từng cá nhân, tập thể, công ty đang có nhu cầu đăng ký lắp đặt dịch vụ internet Viettel. Đặc biệt nhận ngay ưu thiết thực như: Tặng ngay modem thế hệ mới phát sóng cực mạnh, wifi Viettel có tích hợp sẵn (2.4Ghz và 5.0Ghz), Tặng thêm cước sử dụng.
Khuyến mãi dịch vụ internet Viettel tháng 09/2024
Giá cước dịch vụ internet Viettel siêu rẻ chỉ từ 180.000đ/tháng, có tốc độ siêu nhanh lên đến 150Mbps tha hồ lướt face, xem các bộ phim bom tấn hay download software, tài liệu một cách nhanh nhất mà không bị giới hạn dung lượng.
6 Lợi ích khi đăng ký sử dụng dịch vụ internet Viettel
Tốc độ nhân đôi chất lượng vượt trội giá cước internet cáp quang viettel siêu rẻ luôn ổn định.
II: Được nhân viên kỹ thuật kéo dây cáp quang đến tận nhà.
III: Miễn phí cấu hình cài đặt thiết bị tại nhà.
IV: Trang bị miễn phí modem wifi 5Ghz hoặc WiFi 6 thế hệ mới.
V: Đội ngủ CSKH tận tâm, giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng nhanh chóng.
VI: Băng thông Internet ổn định cao (Download = Upload) do sử dụng công nghệ quang hóa GPON/AON tiên tiến nhất hiện nay.
Gói cước internet cáp quang FTTH Viettel dành cho cá nhân, tập thể
Tên gói cước | Phí hòa mạng (VNĐ) | Nội Thành (VNĐ) | Ngoại Thành (VNĐ) |
1. Gói cước thường | |||
SUN1 (150Mbps) | 300.000 | 220.000 | 180.000 |
SUN2 (250Mbps) | 245.000 | 229.000 | |
SUN3 (300 Mbps ≥ 1GB) | 330.000 | 279.000 | |
2. Gói cước Sử dụng Mesh Wifi | |||
STAR1 (150Mbps) | 300.000 | 255.000 | 210.000 |
STAR2 (250Mbps) | 289.000 | 245.000 | |
STAR3 (300 Mbps ≥ 1GB) | 359.000 | 299.000 | |
Khách hàng lựa chọn các phương án hòa mạng:
Lưu ý:
Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT |
Gói cước combo dịch vụ internet cáp quang FTTH và truyền hình Smart tivi
Tên gói cước / Băng thông | Phí hòa mạng (VNĐ) | Ngoại Thành (VNĐ) | Nội Thành (VNĐ) |
1. Gói truyền thống (Thiết bị Modem 5Ghz + Basic App TV360) | |||
HOMET (100Mpbs) | 300.000 | 195.000 | không áp dụng |
SUN1 (150Mpbs) | 210.000 | 250.000 | |
SUN2 (250Mpbs) | 259.000 | 275.000 | |
SUN3 (300 Mbps ≥ 1GB) | 309.000 | 360.000 | |
2. Gói công nghệ Mới (Thiết bị Modem 5Ghz + Home Wifi + Basic App TV360) | |||
STAR1 (150Mpbs) | 300.000 | 240.000 | 285.000 |
STAR2 (250Mpbs) | 275.000 | 319.000 | |
STAR3 (300 Mbps ≥ 1GB) | 329.000 | 389.000 | |
Khách hàng chọn 1 trong 3 phương án hòa mạng:
|
Gói cước combo dịch vụ internet cáp quang FTTH và truyền hình
Tên gói cước / Băng thông | Phí hòa mạng (VNĐ) | Ngoại Thành (VNĐ) | Nội Thành (VNĐ) |
1. Gói truyền thống (Thiết bị Modem 5Ghz + Basic Box TV360) | |||
HOMET (100Mpbs) | 300.000 | 225.000 | không áp dụng |
SUN1 (150Mpbs) | 240.000 | 280.000 | |
SUN2 (250Mpbs) | 289.000 | 305.000 | |
SUN3 (300 Mbps ≥ 1GB) | 339.000 | 390.000 | |
2. Gói công nghệ Mới (Thiết bị Modem 5Ghz + Home Wifi + Basic Box TV360) | |||
STAR1 (150Mpbs) | 300.000 | 270.000 | 315.000 |
STAR2 (250Mpbs) | 305.000 | 349.000 | |
STAR3 (300 Mbps ≥ 1GB) | 359.000 | 419.000 | |
Khách hàng lựa chọn các phương án hòa mạng:
|
Lưu ý: Giá cước internet được Viettel áp dụng tùy theo từng khu vực (nội thành hay ngoại thành), Viettel sẽ áp dụng các chính sách giá cũng như khuyến mãi khác nhau. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp Hotline theo số 0961.723.723 để được tư vấn rõ hơn về khuyến mãi hiện hành theo từng khu vực mình định lắp đặt hoặc tham khảo TẠI ĐÂY.
– Quý khách hàng đăng ký từ gói cước Sun trở lên sẽ được Viettel hỗ trợ modem 4 cổng thế hệ mới có tính năng phát wifi (2.4Ghz và 5.0Ghz) giúp người dùng có tốc độ đường truyền internet nhanh hơn, ổn định hơn.
Gói cước internet cáp quang Viettel khuyến mãi cho tổ chức, doanh nghiệp
Tên gói cước | Băng thông trong nước | Băng thông quốc tế | Cước trọn gói VNĐ/tháng |
VIP200 | 200 Mbps | 5 Mbps | 800.000 |
400.000 (áp dụng cơ sở BHXH) | |||
VIP500 | 500 Mbps | 10 Mbps | 1.900.000 |
950.000 (áp dụng cơ sở BHXH) | |||
VIP600 | 600 Mbps | 30 Mbps | 6.600.000 |
F200N | 300 Mbps | 4 Mbps | 1.100.000 |
F200Plus | 300 Mbps | 12 Mbps | 4.400.000 |
F300Basic | 500 Mbps | 22 Mbps | 7.700.000 |
F300Plus | 500 Mbps | 30 Mbps | 9.900.000 |
F500Basic | 600 Mbps | 40 Mbps | 13.200.000 |
F500Plus | 600 Mbps | 50 Mbps | 17.600.000 |
F1000Plus | 1000 Mbps | 100 Mbps | 25.000.000 |
Phí hòa mạng mới: 300.000 VNĐ/line Khách hàng lựa chọn 1 trong 3 Phương án:
Thiết bị được bàn giao miễn phí:
Lưu ý:
|
Những quy định hiện hành khác
1. Chuyển đổi địa chỉ đăng ký sử dụng Internet
Khách hàng đang sử dụng dịch vụ internet cáp quang của Viettel. Khi chuyển đổi nơi ở, muốn di chuyển đường truyền internet cáp quang đang dùng mà vẫn muốn được hưởng các ưu đãi về gói cước cần thao tác các bước sau:
Bước 1: Liên hệ với Viettel cung cấp địa chỉ mới để được nhân viên khảo sát hạ tầng nơi ở mới.
Bước 2: Chính chủ thuê bao đăng ký internet cáp quang chuẩn bị CMND, CCCD làm thủ tục tại các điểm giao dịch hoặc liên hệ với Viettel theo số 0961.723.723 để được hỗ trợ một cách tiện nhât, nhanh nhất.
Bước 3: Sau khi NV điểm giao dịch hoàn tất thủ tục, khách hàng mang thiết bị được Viettel đã trang bị ban đầu mang về nơi ở mới, trong khoảng 24h kỹ thuật sẽ liên hệ để đến kéo lại dây tại nơi ở mới.
Lưu ý: Đối với khách hàng chuyển đổi địa chỉ sử dụng sẽ được viettel triển khai lắp đặt cáp quang viettel tại nơi ở mới hoàn toàn miễn phí.
2. Chuyển đổi gói cước
khách hàng đang sử dụng dịch vụ cáp quang của Viettel. Cần chuyển đổi nâng cấp gói cước internet cáp quang tốc độ thấp sang tốc độ cao hay ngược lại hãy liên hệ với Viettel chúng tôi để được hỗ trợ. Chính sách giá cước chuyển đổi của Viettel không cố định. Tùy từng khu vực sẽ có chính sách chuyển đổi riêng.
3. Chuyển đổi hình thức thanh toán
Viettel đang áp dụng rất nhiều hình thức thanh toán cước rất linh hoạt giúp khách hàng có thể chủ động chọn lựa các hình thức phù hợp như:
1) Thanh toán tại nơi đăng ký sử dụng cáp quang viettel (phí phát sinh trên hóa đơn 8.000đ đến 16.000đ) tùy theo khu vực.
2) Thanh toán tại các thu hộc hoặc hệ thống cửa hàng của Viettel.
3) Thanh toán qua ứng dụng Viettel Money hoặc các ứng dụng ngân hàng.
4) Ủy nhiệm thu, chi qua ngân hàng (theo biểu mẫu tại ngân hàng).